Cập nhật Hệ thống Kho ngày 12/11/2024
Kính gửi Quý khách hàng, Gobiz xin thông báo trong khoảng thời gian từ 17:30 đến 18:00 hôm nay, ngày 12/11/2024 đội ngũ PTSP sẽ triển
Hiện nay order hàng Trung Quốc đã không còn là một khái niệm xa lạ với mọi người, để việc kinh doanh trở nên chủ động hơn Gobiz gửi các bạn một số mẫu câu đơn giản trao đổi với Shop Trung Quốc.
Tiếng Trung | Tiếng Việt |
你好 | – Xin chào |
那我就要这款 | – Tôi muốn mua mẫu này |
货量是…个 | – Số lượng là…cái |
有现货吗? | – Bạn có hàng không? |
产品一共有哪一种颜色? | – Sản phẩm này có những màu gì? |
都现货吗? | – Tất cả đều còn hàng hết chứ? |
还有哪些颜色? | – Những màu nào còn hàng? |
谢谢 | – Cảm ơn |
我要买… | – Tôi muốn mua… |
你们有 吗? | – Bạn có không? |
你们有这些产品马? | – Bạn có những sản phẩm này không? |
你们有…….. 吗? | – Các bạn có những loại ….này không? |
你们有跟我照片一模一样的产品吗? | – Shop có sản phẩm giống hệt như trong ảnh không? |
你可以发给我产品的链接吗? | -Bạn có thể gửi cho tôi đường link của sản phẩm này không |
可以按我们提出的样本定做吗? | – Có thể làm theo mẫu chúng tôi đưa không? |
15可以吗? | – 15 tệ được không? |
我要买 100 个,价格怎么样? | – Tôi mua 100sp thì giá ntn? |
请问这款多少钱?数量100个 | – Cho hỏi mẫu này bao nhiêu tiền? số lượng 100 cái |
这款我要买…个,给我最优惠价吧。 | – Loại này tôi muốn mua…cái. Cho tôi giá tốt nhất. |
每个型号我要买…..个,价格怎么样呢? | – Tôi mua mỗi loại… thì giá là bao nhiêu |
你能不能给我减价? | – Bạn có giảm giá cho tôi được không? |
你们有没有折扣政策,如按数量? | – Các chính sách triết khấu như thế nào dựa vào số lượng? |
发广州的快递多少的亲? | – Phí ship tới quảng châu là bao nhiêu? |
这是发快递吗? | – Cái đó là chuyển phát nhanh à? |
我要买 100 个, 运费是多少? | – Tôi mua …cái, phí ship là bao nhiêu |
可不可以打折运费一下? 那是有点高了 | – Bạn có thể giảm phí ship không? Nó hơi cao. |
运费太贵了吧。 | – Ship dắt quá |
给我出厂价,我们是外贸的,所以一个月可以大量购买,你给我最低价格吧。 | – Tôi muốn giá xuất xưởng, chúng tôi là nhà thương mại quốc tế cho nên 1 tháng có thể lấy được số lượng lớn, bạn để cho tôi giá tốt. |
如果价格合理,咱们以后好好合作吧。 | – Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé. |
你改一下价格,我们付款 | – Bạn sửa giá trên web đi để mình thanh toán tiền nhé |
我要订样品可以吗? | – Tôi muốn lấy mẫu có được không? |
这款我先买…个做样品可以吗? | – Loại này tôi muốn mua … cái về làm mẫu có được không? |
是一套吗? | – Đủ bộ à? |
一套有什么呢? | – 1 bộ của nó bao gồm cái gì? |
一套包括什么的配件? | – Có đủ linh kiện không? |
可以发给我图片吧? 发给我实物照片吧。 | – Cho tôi xin ảnh thật được không? Gửi cho tôi ảnh thật |
给我吧 | – Gửi cho tôi xem |
一个的尺寸?重量多少? | – Kích thước, trọng lượng của 1 cái như thế nào? |
包装规格怎么样啊?外箱尺寸? | – Quy cách đóng kiện như thế nào? Kích thước kiện? |
一件能放几双鞋呢 – | – 1 kiện để đc bao nhiêu đôi giày? |
你们怎么包装?一件有几个? | – Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái? |
这个能折下来吗? | – Cái này có thể gập lại được không? |
这款有独立包装吗? | – Cái này có hộp riêng của từng cái không? |
发给我产品的尺寸. | – Gửi cho tôi kích thước của sản phẩm. |
那我现在先购买这个钢的数量20.000个的话货款和到广州的运费是多少总重量是多少 | – Giờ mình nhập cái sắt này trước là 20.000 cái thì giá tiền hàng + chi phí ship tới quảng châu là bao nhiêu? tổng cân nặng là bao nhiêu |
我要买40.000个, 货款和到广州的运费是多少总重量是多少 | – Mình nhập 40000 cái bóng này giá tiền hàng + phí ship tới quảng châu là bao nhiêu ? tổng cân nặng là bao nhiêu |
你给我每款的报价,我会考虑要买哪些款的 | – Bạn cho mình xin báo giá cụ thể từng sản phẩm để mình cân đối mua hàng |
35000个大概重量多少 | – Dự tính 35000 cái đó tầm bao nhiêu kg ạ? |
一共是18550元含运费到广州是吗(35000个的数量) | – Tổng số tiền tôi cần thanh toán để nhận đc hàng tại quảng châu khi mua 35000 cái là 18550 tệ đúng ko ạ |
1包的价格13元,含10个和运费对吗 | – Tổng tiền hàng và ship của 1 gói gồm 10 cái là 13 tệ đúng không ạ |
我们付款后要多久货到广州? | – Từ lúc bên mình chuyển tiền thì bao lâu hàng tới kho quảng châu ạ |
包装一共多少件 | – Bạn sẽ đóng bao nhiêu kiện tất cả |
什么时候货到呢? | – Bao lâu thì có hàng? |
保证是多长吗? | – Bảo hành trong bao lâu? |
请问有运单码1013744191单你已经发到广州了吗? 我门还没收到货呢 我们已经给你汇款于21/4 了 | – Cho hỏi đơn hàng có mã vận đơn 101374419 bạn đã giao tới quảng châu chưa? Tôi đã chuyển tiền cho bạn từ 21/4 rồi. |
给我签收的照片吧亲! | – Cho tôi xin ảnh kí nhận |
我还没收到货呢亲 | – Tôi vẫn chưa nhận được hàng |
给我我方签收的照片吧!就是有红色印的照片 | – Ảnh kí nhận có dấu đỏ bên mình ạ |
我已经给你打款了.你什么时候发货了就给我件数,运单号和发货日期哦 | – Mình đã chuyển tiền cho bạn rồi nhé, khi nào bạn chuyển hàng xong bạn cho mình xin lại số lượng kiện hàng đã gửi, mã vận đơn, và ngày phát hàng bạn nhé |
今天我会给你打款18550元,买35000个灯泡 | – Hôm nay tôi sẽ nhờ người để chuyển tiền cho bạn 18550 tệ để mua 35000 vạn bóng đèn. |
什么时候收到款你给我发货,以及告诉我件数 | – Khi nào bạn nhận được tiền bạn chuyển hàng cho tôi xin số bưu số kiện |
每件你贴个唛头 (user) ví dụ: 每件你贴个唛头 2h30phut BO5476_12345 | – Trên từng kiện hàng bạn ghi (user mua hàng-ID đơn hàng) giúp tôi nhé |
然后发给我运单号 | – Và vận đơn nữa nhé |
发货到这个地址 | – Hàng bạn gửi về địa chỉ |
是包装后的每件货贴那个信息纸箱外面的 | – Bìa carton in các thông tin này |
是的 / 是 | – Vâng/ Yes |
稍等下 | – Đợi tôi chút |
客气 | – Không có gì |
没有的 | – Không ạ |
错 / 嗯 | – Sai / Đúng |
不懂 | – Không hiểu |
你好吗 | – Bạn có khỏe không? |
盒 | – Hộp |
我会订单 | – Tôi sẽ đặt hàng |
在吗亲? | – Bạn có đó không? |
一盒50双: | | – 1 hộp 50 cặp ( 50 đôi) |