30/11/2023

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CƠ BẢN DÀNH CHO DÂN MUA BÁN

Nhập hàng trung Quốc để kinh doanh ngày càng trở nên phổ biến và rất hot hiện nay. Để xóa bỏ những rào cản ngôn ngữ, tự tin thương lượng đặt hàng với chủ shop Trung Quốc các bạn hãy lưu ngay các mẫu câu dưới đây nhé

1.  Các mẫu câu chào hỏi, thương lượng, đặt hàng

Xin chào你好
Bạn có đó không?在吗亲?
Bạn có hàng không?有现货吗?
Mẫu này còn hàng không?这款有现货吗?
Tôi muốn mua mẫu này那我就要这款
Cái này nặng bao nhiêu?这个有多重
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ?这个是什么材料做的呢?
Bao giờ bổ sung hàng/ có hàng mới?什么时候补货/上新?
Có đủ màu không?颜色齐全吗?
Sản phẩm này có những màu gì?产品一共有哪一种颜色?
Tất cả đều còn hàng hết chứ?都现货吗?
Những màu nào còn hàng还有哪些颜色?
Cho tôi xin ảnh thật được không?可以发给我图片吧!
Có bán buôn không?这款还有批发吗?
Bây giờ thanh toán thì bao giờ chuyển hàng?现在付款,什么时候可以发货?
Quy định đổi trả hàng như thế nào?退换货如何规定?
Giá cả thế nào?价格怎么样?
Giá này cao hơn giá thị trường rồi这价钱太离谱了吧?
Đắt quá, tôi không thể mua được太贵了。我买不起。
Ship đắt quá运费太贵了吧。
Có thể miễn phí vận chuyển không?可以免邮吗?
Mua nhiều có ưu đãi không?买多有优惠吗?
Có thể chiết khấu cho tôi không?能给我个折扣吗?
Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé.如果价格合理,咱们以后好好合作吧。
Giảm giá một chút được không?可以降价一点吗?
Chuyển hàng trong hôm nay được không?今天发货行吗?
Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé.发货前请仔细检查产品。
Có thể thanh toán bằng Alipay không?可以使用支付宝支付吗?
Tôi thanh toán rồi, nhớ gửi hàng sớm nhé.我付款了,请早点发货,谢谢!
Cảm ơn谢谢

2. Các mẫu câu khiếu nại, trả hàng

Tôi vẫn chưa nhận được hàng我还没收到货呢亲
Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?这款我上次订错了,可以换货吗?:
Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không?收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?
Tôi muốn trả lại hàng hóa này.我要退货。
Sản phẩm bị hỏng rồi.产品坏了
Đơn hàng số *** gửi sai màu/size.订单号*** 发错颜色/尺码。
Tôi có thể trả hàng/ đổi hàng lại không?可以退货/换货吗?
Đền bù/giảm giá hàng gửi nhầm nhé.可以赔款/打折已发错的产品吗?
Tôi muốn bổ sung mẫu này.我要补货这款。

3. Tham khảo các từ vựng mua hàng Taobao

主页 zhŭ yè Trang chủ
选择 xuăn zé Chọn
文件夹 wén jiàn jiā Thư mục
工具栏 gōng jù lán Thanh công cụ
后退 hòu tuì Quay trở lại
原材料 Yuáncáiliào Nguyên vật liệu
工业品 Gōngyè pǐn Hàng công nghiệp
服装服饰 Fúzhuāng fúshì Quần áo trang sức
家具百货 Jiājù bǎihuò Hàng tạp hóa
小商品 Xiǎoshāngpǐn Vật dụng xinh xắn
美容 Měiróng Mỹ phẩm
搜本旺铺 Sōu běn wàng pù Tìm trong gian hàng HOT
搜全站 Sōu quán zhàn Tìm tất cả các trang
工业品 Gōngyè pǐn Hàng công nghiệp
电子 Diànzǐ Điện tử
包装 Bāozhuāng Bao bì đóng gói
纺织 Fǎngzhī Dệt may
服装服饰 Fúzhuāng fúshì Quần áo trang sức
家居百货 Jiājū bǎihuò Hàng tạp hóa
数码家电 Shùmǎ jiādiàn Sản phẩm kỹ thuật số
家装 Jiāzhuāng Nội thất trang trí
最新快讯 Zuìxīn kuàixùn Shípǐn Thực phẩm
食品 Jiājù Đồ gia dụng
家具 Jīxiè Máy công cụ

4/Một số từ khoá tìm đồ Taobao

Nam 男

Trung niên 中年

Nữ 女

Người già 老年

Trẻ em 孩子

Từ vựng quần áo

Đồ cute 可爱

Áo hai dây 小背心/小吊带

Đồ hàn quốc 韩装

Áo da 皮衣

Áo sơ mi 衬衫

Áo gió 风衣

Váy 裙子

Áo len 毛衣

Váy liền 连衣裙

Áo ren / voan 蕾丝衫/雪纺衫

Áo ba lỗ 背心

Quần áo trung niên 中老年服装

T-shirt T恤

Áo khoác ngắn 短外套

Quần 裤子

Váy công sở nữ 职业女裙套装

Quần tất 打底裤

Bộ đồ thường/đồ ngủ 休闲套装

Quần bò 牛仔裤

Váy cưới/ Áo dài/ lễ phục 婚纱/旗袍/礼服

Vest 西装

Trang phục sân khấu 中式服装

Phụ kiện, túi xách

Khăn quàng cổ/ khăn lụa/ khăn choàng vai 围巾/丝巾/披肩

Khăn quàng/ Găng tay/ Bộ mũ khăn 围巾/手套/帽子套件

Thắt lưng/ thắt lưng da/ đai áo 腰带/皮带/腰链

Mũ 帽子

Găng tay 手套

Túi xách 包袋

Vali, ví da/ túi xách nữ bán chạy/ túi xách nam 箱包皮具/热销女包/男包

Ví, loại đựng thẻ 钱包卡套

Giày dép

Giày 鞋子

Giày nam 男鞋

Giày nữ 女鞋

Giày trẻ con 童鞋

Giày mềm của trẻ sơ sinh 婴儿软鞋

Giày da 皮鞋

Giày thể thao 运动鞋

Giày cưỡi ngựa 鞍脊鞋

Dép quai hậu nữ 露跟女鞋

Giày nữ cao gót 细高跟女鞋

Dép 凉鞋

Giày đi mưa 雨鞋

Dép lê 拖鞋

Giày lót nỉ 毡鞋

Kính mát nữ tính tròn: 太阳镜圆形 女 个性

Kính râm: 太阳镜.

Kính mát mới bán chạy : 太阳镜 潮新款.

Mắt kính nữ hình tim: 女太阳镜心形.

Kính mát nữ: 女太阳镜 防紫外线渐变色.

Kính mát nữ chống tia cực tím: 女太阳镜新款 防紫外线 长脸.

Kính mát nam : 男士太阳镜款.

Kính râm nam giới bảo vệ tia UV: 男士太阳镜 长脸 个性 防紫外线.

Có thể bạn quan tâm: